Thứ Sáu, 19 tháng 8, 2016

Code của Button Ẩn Hiện

Standard
<div id="spoiler" style="display: none;">
Nội dung của bạn ở đây, có thể chèn mã HTML vào trong này nhé!
</div>
<button onclick="if(document.getElementById('spoiler') .style.display=='none') {document.getElementById('spoiler') .style.display=''}else{document.getElementById('spoiler') .style.display='none'}" title="Click to show/hide" type="button">Open/Close</button>



Thứ Tư, 6 tháng 7, 2016

Thứ Năm, 30 tháng 6, 2016

Standard
HTML ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN

HTML Text Formatting Elements

  • <B> - Chữ đậm
<p><b>This text is bold</b>.</p>
  • <Strong> - văn bản quan trọng
<p><strong>This text is strong</strong>.</p>
  • <I> - Chữ nghiêng văn bản
<p><i>This text is italic</i>.</p>
  • <Em> - văn bản nhấn mạnh tầm quan
<p><em>This text is emphasized</em>.</p>
  • <Small> - văn bản nhỏ
<h2>HTML <small>Small</small> Formatting</h2>
  • <Del> - văn bản bị xóa
<p>My favorite color is <del>blue</del> red.</p>
  • <Ins> - chèn văn bản
<p>My favorite <ins>color</ins> is red.</p>
  • <Sub> - subscript văn bản
<p>This is <sub>subscripted</sub> text.</p>
  • <Sup> - text Nằm ở trên
<p>This is <sup>superscripted</sup> text.</p>
  • <mark> đánh dấu văn bản
<h2>HTML <mark>Marked</mark> Formatting</h2>

BÀI 3

Standard

HTML STYLE
HTML màu nền background 
  • <body style="background-color:lightgrey;">

HTML MÀU CHỮ : HTML COLOR TEXT

  • <h1 style="font-size:300%;color:red">This is a heading</h1>
HTML FONT 
  • <h1 style="font-family:verdana;">This is a heading</h1>
HTML SIZE CHỮ 
  • <h1 style="font-size:300%;">This is a heading</h1>
HTML TEXT ALIGNMENT : CĂN CHỈNH TRÁI PHẢI GIỮA 
  • <h1 style="text-align:CENTER;">Centered heading</h1>


CÁC THUỘC TÍNH, TAGS CHÍNH BẠN CẦN PHẢI NHỚ

Standard

  1. <h1> , <h2> , ...<h6>  :là các tags đầu dòng cho Headings , mức quan trọng giảm dần
  2. <p> : Là tag đoạn văn 
  3. <a cref="http://.........">nội dung link </a> : Là tag của đường links
  4. <img src=".....jpg..."   Ví dụ cho HTML ảnh 
  5. <img src="w3schools.jpg" alt="W3Schools.com" width="104" height="142">
  6. <b><p> : là chữ đậm 
  7. <p title="...">nội dung thay thế </p> là hiển thị nội dung thay thế
  8. <hr> : 1 cái duy nhất là thanh ngang
  9. <head> : là phần tử HTML không có nhiệm vụ gì trong HTML headings , HTML <head> chứa dữ liệu meta, dữ liệu meta không được hiển thị. <head> đặt giữa các thẻ <html> và thẻ <body>

Thí dụ

<!DOCTYPE html>
<html>

<head>
  <title>My First HTML</title>
  <meta charset="UTF-8">
</head>

<body>
.
.
.
Hãy thử nó Yourself »
Dữ liệu Meta có nghĩa là dữ liệu của dữ liệu,Dữ liệu HTML meta là dữ liệu về các tài liệu HTML .
  1. <title> : là một dữ liệu meta , định nghĩa tiêu đề của tài liệu html , mặc dù thẻ này không được hiển thịtrong tài liệu nhưng nó có thể được hiển thị trong tag của trình duyệt.
  2. <meta> : cũng là dữ liệu meta , được sử dụng để xác định bộ kí tự và các thông tin khác về tài liệu HTML,
TagDescription
<html>Defines an HTML document
<body>Defines the document's body
<head>Defines the document's head element
<h1> to <h6>Defines HTML headings
<hr>Defines a horizontal line
<br> : là thẻ ngắt dòng

Ví dụ : <p>This is<br>a para<br>graph with line breaks</p>
Thực Hành Ngay

  •  <pre> </pre> : Là thẻ mà nội dung trong đó được mặc định sẵn ở chế độ bài thơ , ngắt dòng , và cách không gian . Nó giữ nguyên được bố trí của nội dung giữa 2 tag .
  • THỰC HÀNH NGAY